8559 – 85590: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

8559 – 85590: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm: Việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (Giáo dục phổ thông), 853 (Giáo dục nghề nghiệp), nhóm 854 (Giáo dục đại học). Không kể các trường học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác. Việc dạy học này không dẫn đến được cấp bằng tốt nghiệp trung học, hoặc bằng tốt nghiệp đại học.

Cụ thể:

Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: dvgiaminh@gmail.com

Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).

– Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng;

– Các dịch vụ dạy kèm (gia sư);

– Giáo dục dự bị;

– Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém;

– Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn;

– Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại;

– Dạy đọc nhanh;

– Dạy về tôn giáo;

– Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể.

Nhóm này cũng gồm:

– Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe;

– Dạy bay;

– Đào tạo tự vệ;

– Đào tạo về sự sống;

– Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng;

– Dạy máy tính.

Loại trừ:

– Các chương trình dạy biết đọc biết viết cho người trưởng thành được phân vào nhóm 85210 (Giáo dục tiểu học), giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông được phân vào nhóm 85220-85230 (Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông);

– Các trường dạy lái xe cho những người làm nghề lái xe được phân vào nhóm 853 (Giáo dục nghề nghiệp);

– Giáo dục cao đẳng được phân vào 853 (Giáo dục nghề nghiệp), đại học và sau đại học được phân vào ngành 854 (Giáo dục đại học).

0111 – 01110: Trồng lúa

0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột

0114 – 01140: Trồng cây mía quy trình và kỹ thuật trồng cây mía

01160: Trồng cây lấy sợi

120 – 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá

014: Chăn nuôi – đặc điểm chung ngành chăn nuôi

01411 Sản xuất giống trâu, bò

01412 Chăn nuôi trâu, bò

01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

10102: Chế biến và bảo quản thịt

10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt 

102 – 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh

10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác

10612: Sản xuất bột thô

1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột

1072 – 10720: Sản xuất đường

1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự

1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

1076- 10760: Sản xuất chè

1077- 10770: Sản xuất cà phê

1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

731 – 7310 – 73100 Quảng cáo

732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng

742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh

749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y

08: KHAI KHOÁNG KHÁC

081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

08101: Khai thác đá

08102: Khai thác cát, sỏi

0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón

0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn

0893 – 08930: Khai thác muối

0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI

181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in

1811 – 18110: In ấn

1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in

182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại

20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp

2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

4321 – 43210: Lắp đặt hệ thống điện

4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí

4329 – 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

43222: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí

433 – 4330 – 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng

439 – 4390 – 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt

4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

Chuyển đến thanh công cụ