01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

Đặc điểm của ngành chăn nuôi gà vịt thả vườn

Con giống

Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: dvgiaminh@gmail.com

Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).

Hiện nay có rất nhiều cơ sở sản xuất con giống với giá cả rất đa dạng tùy theo chất lượng con giống cũng như lựa chọn giống phù hợp với tình hình chăn nuôi của trại.

Với gà ta lai mía tại thị trường Bắc Giang có giá khoảng 13.000đ/con, tiền con giống cho 1000 gà là 13.000.000đ.

 Thức ăn

Hiện nay chăn nuôi gà thả vườn sử dụng 100% thức ăn hỗn hợp được chia như sau:

– Giai đoạn úm (1 – 15 ngày ): 10 bao 25kg.

– Giai đoạn 1 (15 – 40 ngày ) 30 bao 25kg.

– Giai đoạn 2 (40 – 80 ngày ): 120 bao 25kg.

– Giai đoạn vỗ béo (80 – xuất bán ( thường là 100 ngày)) 60 bao 25kg.

Tổng số thức ăn sử dụng cho cả giai đoạn là 220 bao 25kg = 5.500kg thức ăn hỗn hợp.

Giá thức ăn hỗn hợp bình quân khoảng 11.500đ/kg.

→ chi phí thức ăn cho 1000 gà thả vườn là 11.500 x 5.500 = 63.250.000đ.

 Chi phí điện nước

Với mô hình chăn nuôi gà thả vườn như hiện nay, chi phí điện, nước và các chi phí phát sinh khác thường khó có thể tính được chi tiết do chủ yếu trại tận dụng thời gian chăn nuôi, nên được cộng chung vào chi phí này.

Thường một trại có quy mô 1000 gà thịt thả vườn có chi phí điện, nước và các chi phí khác khoảng: 3.000.000đ.

Chi phí thuốc thú y.

Chi phí vaccine:

– 2 lần vaccine newcastle: 400đ/con

– 2 lần vaccine Gumboro: 400đ/con

– 1 lần tiêm vaccine newcastle: 300đ/con (có thể làm hoặc không tuỳ từng trại).

 

Tổng chi phí vaccine: 1.100 đồng / con. Với 1000 gà chi phí vaccine là 1.100.000đ.

 Chi phí thuốc thú y

Chi phí này thường rất khó hạch toán do mỗi trại có tình hình dịch tễ khác nhau nên sử dụng thuốc khác nhau. Các chủ trại lựa chọn loại thuốc khác nhau (thuốc nội hoặc thuốc ngoại) nên chi phí này cũng khác nhau ở mỗi trại.

Với trại có quy mô 1000 gà thịt thả vườn chi phí thuốc thú y trung bình khoảng: 3.000.000đ.

Tổng chi phí thuốc thú y và vaccine cho 1000 gà là 4.100.000đ.

 Chi phí nhân công

Do các trại chăn nuôi gà thả vườn thường là hộ gia đình nên việc hạch toán là rất khó, trên thực tế có trại quy mô 3.000 – 5.000 vẫn 1 người chăn chính và gia đình phụ giúp, có trại 10.000 gà cũng chỉ có như vậy. Vì thế chí phí này chúng tôi không đưa ra con số cụ thể. Tiền lãi người nuôi nhận được chính là tiền lãi trong quá trình chăn nuôi

Như vậy tổng chi phí là: 13.000.000 + 63.250.000 + 3.000.000 + 4.100.000 = 83.350.000đ.

Tiền bán gà

Với các giống gà hiện nay khi nuôi tới 100 ngày và sử dụng 100% thức ăn công nghiệp có khối lượng xuất bán khoảng 1,8kg/con. Tỷ lệ hao hụt đầu con thường là 7%.

Giá thị trường hiện nay là: 65.000đ/kg.

→ Tổng thu là (1,8 x 1000 x 93%) x 65.000 = 108.810.000đ

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN MÃ NGÀNH NGHỀ

0111 – 01110: Trồng lúa

1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột

1072 – 10720: Sản xuất đường

1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự

1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

1076- 10760: Sản xuất chè

1077- 10770: Sản xuất cà phê

1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

731 – 7310 – 73100 Quảng cáo

732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng

742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh

749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y

08: KHAI KHOÁNG KHÁC

081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

08101: Khai thác đá

08102: Khai thác cát, sỏi

0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón

0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn

0893 – 08930: Khai thác muối

0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI

181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in

1811 – 18110: In ấn

1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in

182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại

4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân

Chuyển đến thanh công cụ