181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in

18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI

Ngành này gồm:

In các sản phẩm như sách, báo, ấn phẩm định kỳ, thiếp chúc mừng, các mẫu văn bản thương mại và các tài liệu khác và thực hiện hoạt động hỗ trợ như đóng sách, dịch vụ làm đĩa và tạo hình. Hoạt động hỗ trợ kể ở đây là phần không thể thiếu của ngành in ấn và sản phẩm (đĩa in, bìa sách hoặc đĩa máy tính hoặc file).

Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: dvgiaminh@gmail.com

Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).

Các quá trình được sử dụng trong hoạt động in ấn bao gồm một loạt các phương pháp chuyển một hình ảnh từ đĩa, màn hình hoặc file máy tính sang các phương tiện khác như giấy, nhựa, kim loại, sản phẩm dệt hoặc gỗ. Điểm nổi bật nhất của các phương pháp này là việc chuyển hình ảnh từ đĩa hoặc màn hình sang các phương tiện như in thạch bản, in bản kẽm, in nổi). Thông thường một file máy tính được sử dụng trực tiếp máy in để tạo hình ảnh hoặc tĩnh điện học và các loại thiết bị khác (in kỹ thuật số hoặc in phi tác động).

In ấn và xuất bản có thể được thực hiện bởi cùng một đơn vị (ví dụ như báo).

Ngành này cũng gồm: Tái xuất bản các bản ghi âm thanh, như đĩa compact, đĩa video, phần mềm trên đĩa hoặc băng, bản ghi.

Loại trừ: Hoạt động xuất bản được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản).

181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in

Nhóm này gồm: In các sản phẩm như sách, báo, ấn phẩm định kỳ, các mẫu văn bản thương mại, thiệp chúc mừng và các tài liệu khác, cùng các hoạt động hỗ trợ như đóng gáy sách, dịch vụ làm đĩa và hình ảnh. In có thể được thực hiện bằng cách kỹ thuật khác nhau và trên các vật liệu khác nhau.

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN MÃ NGÀNH NGHỀ

0111 – 01110: Trồng lúa

1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột

1072 – 10720: Sản xuất đường

1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự

1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

1076- 10760: Sản xuất chè

1077- 10770: Sản xuất cà phê

1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

731 – 7310 – 73100 Quảng cáo

732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng

742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh

749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y

08: KHAI KHOÁNG KHÁC

081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

08101: Khai thác đá

08102: Khai thác cát, sỏi

0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón

0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn

0893 – 08930: Khai thác muối

0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI

181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in

1811 – 18110: In ấn

1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in

182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại

4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

Chuyển đến thanh công cụ