68101: Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
68101: Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
Nhóm này gồm:
– Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở
Đối với mua, bán bất động sản thì doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này cần nắm rõ mua đất của công ty ( pháp nhân ) hay ( cá nhân) và mua đất kinh doanh, đầu tư, hay đất ở xã hội.
Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).
Khi doanh nghiệp mua đất của cá nhân:
Đối với doanh nghiệp khi mua đất của cá nhân thì để chuyển quyền sử dụng đất thì cá nhân phải chịu 3 mức thuế suất
Trong đó thuế thu nhập cá nhân và thuế GTGT thì người bán phải nộp còn Lệ phí trước bạ thì người mua nộp
- Thuế thu nhập cá nhân
* Người có nghĩa vụ nộp thuế:
Theo quy định, người có thu nhập (người bán) có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập cá nhân. Tuy nhiên, pháp luật không cấm việc các bên thỏa thuận người nộp thuế nên các bên được thỏa thuận người mua là người nộp thuế.
* Mức thuế phải nộp:
Theo Điều 17 Thông tư 92/2015/TT-BTC khi chuyển nhượng nhà, đất thì thuế thu nhập cá nhân được xác định như sau:
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp | = | 2% | x | Giá chuyển nhượng |
Lưu ý về giá chuyển nhượng:
– Thông thường giá chuyển nhượng (giá mua bán) để tính thuế thu nhập cá nhân là giá mà các bên thỏa thuận và được ghi trong hợp đồng chuyển nhượng.
- Khai lệ phí trước bạ
- a) Trách nhiệm nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ và nơi nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ:
Tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ có trách nhiệm kê khai và nộp hồ sơ khai lệ phí trước bạ cho cơ quan thuế khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
– Hồ sơ khai lệ phí trước bạ nhà, đất được nộp cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên môi trường tại địa phương nơi có nhà, đất. Trường hợp địa phương chưa thực hiện cơ chế một cửa liên thông thì hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ nhà, đất nộp tại Chi cục Thuế địa phương nơi có nhà, đất.
* Mức nộp lệ phí trước bạ:
Với đất:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5% | x | Diện tích | x | Giá 01 m2 tại Bảng giá đất |
Với nhà ở:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5% | x | ( | Diện tích | x | Giá 01 m2 | x | Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại | ) |
Trong đó:
– Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân;
– Giá 01 m2 nhà là giá thực tế xây dựng “mới” 01 m2 sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà do UBND cấp tỉnh ban hành;
– Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật.
Tuy pháp luật quy định khá phức tạp về cách tính lệ phí trước bạ nhưng người dân chỉ cần nộp theo Thông báo của cơ quan Nhà nước.
Đối với trường hợp bán đất xã hội thì doanh nghiệp không chịu thuế GTGT nhưng chịu thu nhập của doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua được áp dụng thuế suất thuế TNDN 10% theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 19 Thông tư số 78/2014/TT-BTC)…”
0112 – 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
0113 – 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 – 01140: Trồng cây mía quy trình và kỹ thuật trồng cây mía
120 – 1200: Sản xuất sản phẩm thuốc lá
014: Chăn nuôi – đặc điểm chung ngành chăn nuôi
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
10102: Chế biến và bảo quản thịt
10109: Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
102 – 1020: Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
10309: Chế biến và bảo quản rau quả khác
1071 – 10710: Sản xuất các loại bánh từ bột
1073 – 10730: Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
1074 – 10740: Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
1075: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
1079 – 10790: Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
732 – 7320 – 73200: Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
741 – 7410 – 74100: Hoạt động thiết kế chuyên dụng
742 – 7420 – 74200: Hoạt động nhiếp ảnh
749 – 7490: Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
750 – 7500 – 75000: Hoạt động thú y
081 – 0810: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 – 08910: Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 – 08920: Khai thác và thu gom than bùn
0899 – 08990: Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
18: IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
181: In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1812 -18120: Dịch vụ liên quan đến in
182 – 1820 -18200: Sao chép bản ghi các loại
20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
4321 – 43210: Lắp đặt hệ thống điện
4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
4329 – 43290: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
43221: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
43222: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
433 – 4330 – 43300: Hoàn thiện công trình xây dựng
439 – 4390 – 43900: Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu