46691: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
– Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,…;
Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho chúng tôi: 0939 456 569 - 0936 146 055 (zalo).
– Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa;
– Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh;
– Bán buôn cao su;
– Bán buôn sợi dệt…;
– Bán buôn bột giấy;
– Bán buôn đá quý;
– Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ…), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.
Loại trừ:
– Thu gom rác thải từ quá trình sản xuất công nghiệp và các hộ gia đình được phân vào nhóm 3811 (Thu gom rác thải không độc hại);
– Xử lý rác thải, không nhằm sử dụng tiếp trong quy trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 382 (Xử lý và tiêu hủy rác thải);
– Xử lý phế liệu, phế thải và những sản phẩm khác thành nguyên liệu thô thứ cấp để tiếp tục đưa vào quá trình sản xuất khác (nguyên liệu thô thứ cấp được tạo ra có thể được sử dụng trực tiếp trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không phải là sản phẩm cuối cùng) được phân và nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
– Tháo dỡ ô tô, máy vi tính, tivi và thiết bị khác để lấy nguyên liệu được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
– Nghiền xe ôtô bằng các phương tiện cơ học được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
– Phá tàu cũ được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
– Bán lẻ hàng đã qua sử dụng được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
46691: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
– Bán buôn phân bón;
– Bán buôn thuốc trừ sâu;
– Bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: Thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, các hoá chất khác sử dụng trong nông nghiệp.
46321: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
46329: Bán buôn thực phẩm khác
46331: Bán buôn đồ uống có cồn
46332: Bán buôn đồ uống không có cồn
47111: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
47112: Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
47119: Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
47722: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47723: Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
4931: Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
49311: Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm
49312: Vận tải hành khách bằng taxi
49313: Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy
49319: Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác
4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
5022: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
6201 – 62010: Lập trình máy vi tính
6202 – 62020: Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 – 62090: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
6492 – 64920: Hoạt động cấp tín dụng khác
702 – 7020 – 70200: Hoạt động tư vấn quản lý
7020: Hoạt động tư vấn quản lý
71101 – 71109: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
71102: Hoạt động đo đạc bản đồ
71103: Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
7771 – 7710: Cho thuê xe có động cơ
77109: Cho thuê xe có động cơ khác
7912 – 79120: Điều hành tua du lịch
811 – 8110 – 81100: Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
8121 – 81210: Vệ sinh chung nhà cửa
8129 – 81290: Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
813 – 8130 – 81300: Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
8512- 85120: Giáo dục mẫu giáo.
8552: Giáo dục văn hóa nghệ thuật
8559 – 85590: Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
856 – 8560 – 85600: Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
900 – 9000 – 90000: Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9329 – 93290: Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
96: HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC
9631 – 96310: Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
9633 – 96330: Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
970 – 9700 – 97000: Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình